1.3. Thông tin tuyển sinh chính quy 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Năm 2017, 2018: Xét tuyển căn cứ theo kết quả thi THPT quốc gia do các Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì; đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất Trường tổ chức thi thêm môn năng khiếu tại Trường. Xét tuyển theo học bạ THPT đối với các ngành ngoài sư phạm.
1.3.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
|
|
|
Chỉ tiêu |
Số TT |
Điểm TT |
Chỉ tiêu |
Số TT |
Điểm TT |
I |
Sư phạm Toán học |
Toán, Lý, Hóa |
55 |
56 |
22.5 |
40 |
56 |
17.5 |
Toán, Lý, Anh |
|
|
|
|
I |
Sư phạm Vật lí |
Toán, Lý, Hóa |
45 |
39 |
19.25 |
20 |
|
|
Toán, Lý, Anh |
|
|
|
|
I |
Sư phạm Hóa học |
Toán, Lý, Hóa |
45 |
43 |
21.25 |
20 |
32 |
17 |
Toán, Hóa, Anh |
|
|
|
|
I |
Sư phạm Tin học |
Toán, Lý, Hóa |
30 |
18 |
15.5 |
30 |
|
|
Toán, Lý, Anh |
|
|
|
|
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
I |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hóa, Sinh |
40 |
24 |
17 |
20 |
|
|
Toán, Sinh, Anh |
|
|
|
|
I |
Sư phạm Ngữ văn |
Văn, Sử, Địa |
45 |
42 |
23 |
30 |
39 |
17 |
Văn, Sử, Anh |
|
|
|
|
Văn, Địa, Anh |
|
|
|
|
I |
Sư phạm Lịch sử |
Văn, Sử, Địa |
40 |
34 |
21.25 |
20 |
20 |
17 |
Văn, Sử, Anh |
|
|
|
|
I |
Sư phạm Địa lí |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
27 |
21.25 |
20 |
|
17 |
Văn, Địa, Anh |
|
|
|
|
Văn, Sử, Địa |
|
|
|
|
I |
Giáo dục chính trị |
Văn, Sử, Địa |
30 |
23 |
21.5 |
30 |
15 |
17 |
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
Văn, Sử, GDCD |
|
|
|
|
I |
Sư phạm Tiếng Anh |
Toán, Văn, Anh |
88 |
80 |
22.5 |
60 |
93 |
18 |
I |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Lý, Hóa |
80 |
72 |
24.25 |
90 |
89 |
19 |
Văn, Sử, Địa |
|
|
|
|
I |
Giáo dục thể chất |
Toán, Sinh, Năng khiếu |
30 |
28 |
18.5 |
30 |
15 |
19.98 |
I |
Giáo dục mầm non |
Toán, Văn, Năng khiếu |
80 |
73 |
21.25 |
90 |
108 |
18.5 |
V |
Toán học |
Toán, Lý, Hóa |
20 |
|
22.5 |
50 |
|
|
Toán, Lý, Anh |
|
|
|
|
V |
Công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hóa |
250 |
158 |
15.5 |
250 |
229 |
14 |
Toán, Lý, Anh |
|
|
|
|
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
IV |
Vật lí học |
Toán, Lý, Hóa |
70 |
|
20 |
30 |
|
|
Toán, Lý, Anh |
|
|
|
|
IV |
Hóa học |
Toán, Lý, Hóa |
90 |
|
21.25 |
30 |
|
|
Toán, Hóa, Anh |
|
|
|
|
IV |
Sinh học |
Toán, Hóa, Sinh |
70 |
|
23 |
30 |
|
|
Toán, Sinh, Anh |
|
|
|
|
VII |
Quản lí đất đai |
Toán, Lý, Hóa |
110 |
42 |
15.5 |
80 |
36 |
14 |
Toán, Hóa, Sinh |
|
|
|
|
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
IV |
Địa lí tự nhiên |
Toán, Địa, Anh |
70 |
|
15.5 |
30 |
|
|
Toán, Hóa, Sinh |
|
|
|
|
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
VII |
Văn học |
Văn, Sử, Địa |
70 |
24 |
15.5 |
50 |
|
|
Văn, Sử, Anh |
|
|
|
|
Văn, Địa, Anh |
|
|
|
|
VII |
Lịch sử |
Văn, Sử, Địa |
20 |
|
23.75 |
30 |
|
|
Văn, Sử, Anh |
|
|
|
|
VII |
Tâm lí học giáo dục |
Toán, Lý, Hóa |
45 |
14 |
15.5 |
40 |
12 |
14 |
Văn, Sử, Địa |
|
|
|
|
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
VII |
Công tác xã hội |
Văn, Sử, Địa |
100 |
78 |
15.5 |
120 |
62 |
14 |
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
I |
Quản lý giáo dục |
Toán, Lý, Hóa |
40 |
13 |
15.5 |
40 |
13 |
14 |
Văn, Sử, Địa |
|
|
|
|
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
VII |
Việt Nam học |
Văn, Sử, Địa |
80 |
101 |
15.5 |
150 |
82 |
14 |
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
Văn, Địa, Anh |
|
|
|
|
VII |
Quản lí nhà nước |
Văn, Sử, Địa |
250 |
306 |
15.5 |
300 |
151 |
14 |
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
Văn, Sử, Anh |
|
|
|
|
Toán, Lý, Hóa |
|
|
|
|
VII |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Văn, Anh |
250 |
465 |
15.5 |
320 |
434 |
14 |
VII |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Toán, Lý, Hóa |
80 |
39 |
15.5 |
80 |
32 |
14 |
Toán, Hóa, Sinh |
|
|
|
|
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
III |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Lý, Hóa |
200 |
215 |
15.5 |
300 |
320 |
14 |
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
Toán, Lý, Anh |
|
|
|
|
VII |
Kinh tế |
Toán, Lý, Hóa |
150 |
54 |
15.5 |
150 |
78 |
14 |
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
Toán, Lý, Anh |
|
|
|
|
III |
Kế toán |
Toán, Lý, Hóa |
200 |
202 |
15.5 |
300 |
270 |
14 |
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
Toán, Lý, Anh |
|
|
|
|
III |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
44 |
15.5 |
200 |
79 |
14 |
Toán, Văn, Anh |
|
|
|
|
Toán, Lý, Anh |
|
|
|
|
V |
Kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Lý, Hóa |
200 |
89 |
15.5 |
150 |
114 |
14 |
Toán, Lý, Anh |
|
|
|
|
V |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Lý, Hóa |
100 |
12 |
15.5 |
50 |
36 |
14 |
Toán, Lý, Anh |
|
|
|
|
V |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
Toán, Lý, Hóa |
150 |
29 |
15.5 |
100 |
55 |
14 |
Toán, Lý, Anh |
|
|
|
|
V |
Nông học |
Toán, Hóa, Sinh |
70 |
15 |
15.5 |
50 |
14 |
14 |
Toán, Sinh, Anh |
|
|
|
|
V |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
Toán, Lý, Hóa |
100 |
14 |
15.5 |
50 |
23 |
14 |
Toán, Hóa, Anh |
|
|
|
|
III |
Luật |
Văn, Sử, Địa |
70 |
144 |
15.5 |
300 |
219 |
14 |
Toán, Văn, Anh |
Văn, Sử, GDCD |
Toán, Văn,GDCD |
V |
Toán ứng dụng |
|
|
|
|
100 |
|
|
V |
Thống kê |
|
|
|
|
50 |
|
|
VII |
Đông phương học |
|
|
|
|
80 |
57 |
14 |
V |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
|
200 |
28 |
14 |
IV |
Sinh học ứng dụng |
|
|
|
|
30 |
|
|
VII |
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
200 |
253 |
14 |
VIII |
Quản trị DVDL-LH |
|
|
|
|
200 |
132 |
14 |