Thông tin tuyển sinh chính quy 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Năm 2018, 2019: Xét tuyển căn cứ theo kết quả thi THPT quốc gia
Xét tuyển theo học bạ THPT đối với các ngành ngoài sư phạm.
Ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất: Trường tổ chức thi môn năng khiếu tại trường
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Khối ngành/ Nhóm ngành I* |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục chính trị |
30 |
15 |
17 |
20 |
|
18 |
Giáo dục mầm non |
90 |
108 |
18.5 |
120 |
68 |
18 |
Giáo dục thể chất |
30 |
15 |
19.98 |
30 |
12 |
18 |
Giáo dục Tiểu học |
90 |
89 |
19 |
150 |
135 |
18.5 |
Quản lý Giáo dục |
40 |
13 |
14 |
50 |
10 |
14 |
Sư phạm Địa lý |
40 |
|
17 |
10 |
21 |
18 |
Sư phạm Hóa học |
40 |
32 |
17 |
10 |
12 |
18 |
Sư phạm Lịch sử |
40 |
20 |
17 |
10 |
10 |
18 |
Sư phạm Ngữ văn |
40 |
40 |
17 |
30 |
29 |
18 |
Sư phạm Sinh học |
40 |
|
17 |
10 |
|
18 |
Sư phạm Tiếng Anh |
90 |
93 |
18 |
80 |
98 |
18 |
Sư phạm Tin học |
30 |
|
17 |
29 |
|
18 |
Sư phạm Toán học |
40 |
57 |
17.5 |
44 |
56 |
18 |
Sư phạm Vật lý |
40 |
|
17 |
10 |
8 |
18 |
Sư phạm KHTN |
|
|
|
80 |
0 |
18 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
|
|
|
80 |
0 |
18 |
Khối ngành III |
1100 |
891 |
14 |
950 |
791 |
14 |
Khối ngành IV |
150 |
|
|
150 |
|
14 |
Khối ngành V |
1050 |
502 |
14 |
1500 |
454 |
14 |
Khối ngành VII |
1800 |
1330 |
14 |
1450 |
1202 |
14 |
THÔNG TIN THAM KHẢO NĂM 2019