1
|
PTN Hóa học tính toán và Mô phỏng
|
Server HP ML380 G8 E5-2650
|
Server HP ProLiant DL380p Gen8
|
Server HP ProLiant -
Intel® Xeon® E5-2620 (2,0GHz/6 - core/15MB/7,2GT
|
Server HP ML380 G8 E5-2609
|
Tủ mạng 42U COMRACK
|
2
|
Phòng thí nghiệm các PPPT Hóa - Lý
|
Bài thí nghiệm đường chuẩn độ và khả năng đệm của dung dịch đệm
|
Cân điện tử BP2213
|
Máy khuấy từ gia nhiệt 220 -240V/50Hz/ 168x220x105mm
|
Máy quang phổ UV/VIS 190 – 1100 nm
|
Máy so màu
|
3
|
PTN Phân tích định tính P.203A6 PTN Phân tích định lượng P.204 A6 Công nghệ màng
|
Bếp điện 1 ngăn (Hữu Nghị)
|
Bếp điện 1 ngăn
|
Cân KT điện tử hiện số
SPS401F 400g, màn hình LCD
|
Tủ sấy Đức
|
Tủ lạnh Toshiba GR-S21VPB
|
4
|
PTN.Các PP phân tích hiện đại
|
Hệ thống sắc ký lỏng-
Series. Gồm:
- Hệ thống cung cấp dung môi:
+Bơm cao áp 4 dòng dung môi LC-20AD - L2015233230AE
+Bộ phận rửa tự động bơm LC-20AD
+Bộ phận phụ kiện rửa bơm, bảo dưỡng bơm, cột
- Đầu dò UV-VIS-SPD-20A
- Hệ thống điều khiển và phân tích dữ liệu
+ Hệ thống điều khiển CMB-20Alite
|
5
|
PTN Hóa đại cương
|
Máy quang phổ UV/VIS 190 – 1100 nm
|
Máy so màu 80W723
|
Tủ hút phòng thí nghiệm EFH-4A1
|
Tủ lạnh Toshiba 186 lít
|
6
|
PTN Hóa lý 1
|
Bài thí nghiệm tốc độ phản ứng của sự thủy phân của ethyl acetat P3050201
|
Bài t/ng xác định khối lượng phân tử của chất lỏng
|
Bài t/ng xác định nhiệt của phản ứng trung hòa
|
Bếp cách thủy 6 chỗ 1800W-95oC
|
Bếp điện 1 ngăn
|
Cân điện tử BP2213 11307086
|
Cân kỹ thuật BL1500
|
Cân KT điện tử hiện
400g, màn hình LCD
|
Cân phân tích điện tử hiện số 0,1mg-210g, OHAUS - Mỹ
|
Máy đo độ dẫn để bàn Orion Star A212
|
Máy đo độ dẫn điện
|
Máy đo độ dẫn điện
|
Máy đo độ dẫn điện
|
Máy đo pH cầm tay tự động bù nhiệt độ HI 8314 - kích thước 145x80x36mm, 230g
|
Máy đo pH dải đo 0-14
|
Máy đo pH để bàn -
Điện cực đo pH HI 1131B, dây dài 1m. Đầu đo nhiệt độ HI 7662, dây dài 1m
|
Ổn nhiệt 50 lít
|
Kính hiển vi
|
Lò nung 33900-15
|
Máy đo pH Metrohm 744
|
Máy khuấy từ 10W
|
Tủ sấy thường
|
Máy khuấy từ 6 vị trí hiện số -
Tốc độ khấy từ 0 đến 2400 vòng/phút. Nhiệt độ max 100 độ C, KT đĩa 125mmx6
RI82364/RI82365
|
7
|
PTN Hóa lý ứng dụng
|
Tủ sấy 101
|
Cân phân tích GR-200
|
Máy khuấy từ gia nhiệt 630W
|
Tủ lạnh 85w-80lit
|
Tủ lạnh 74 lít
|
Tủ sấy 70 lít - t0C 30-3000C
|
Cân phân tích - Màn hình hiển thị LCD, KT: 19,6x28,7x32 cm
B52119230/B52119232/B52119237
|
Máy ly tâm thường 6000 vòng/phút
|
8
|
Phòng thí nghiệm Vật liệu tiên
tiến
|
Bơm chân không 100mbar
|
Cân kỹ thuật 620g x 0,01g
|
Máy biến áp Stepdown B10 200-45102B
|
Máy đo quang vùng khả
kiến 110-250V; 50/60Hz
|
Máy khuấy từ gia nhiệt 630W
|
Máy ly tâm lắng mẫu
nhanh Micro - 6
|
Máy ly tâm thường
6000 vòng/phút
|
Máy quang phổ UV/VIS
190 – 1100 nm
|
Máy trộn VORTEX Genius 3
|
Tủ sấy chân không
Memmert VO200
|
Tủ mát bảo quản hóa chất
VH308W
|
Cân phân tích Ohaus
|
Tủ ấm 1400W; 5-80oC
|
Tủ Hood Erlab
|
Bể điều nhiệt 22 lít
|
Kính hiển vi soi ngược
|
Kính hiển vi chụp ảnh
|
Tủ lạnh âm sâu Evermed
|
Thiết bị lọc hút chân không 100mbar; 65W
|
9
|
PTN Tổng hợp vô cơ
|
Bếp điện 2 ngăn 2kw
|
Bếp cách thủy
|
Bếp điện 1 ngăn
|
Bếp điện 2 ngăn 2kw
|
Bếp điện đơn 220V-50Hz-1000W
|
Cân điện kỹ thuật 1200g
|
Cân KT điện tử hiện số SPS401F 400g, màn hình LCD
|
Máy khuấy đũa 60W
|
Bếp điện 1 ngăn
|
Máy mài 2 đá 220v
|
10
|
PTN Phương pháp dạy học Hóa học
|
Bài thí nghiệm điện phân nước-điều chế oxy-hydro bằng pin mặt trời P3062101
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm hóa cơ bản 13299.88
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm hóa vô cơ/hữu cơ 13298.88
|
Bộ thiết bị đo các thông số môi trường ngoài trời (cho chương 9 lớp 12) 12619.77
|
Máy tính HP compaq dc 5800 small for factor
|
Tủ sấy 70 lít, 300C - 3000C
|
Vòi nước cấp cứu 06767-41
|
11
|
PTN Hóa hữu cơ
|
Tủ hút khí độc 220V - 175W
|
Bể hơi nước
|
Bếp điện 1 ngăn
|
Cân KT điện tử hiện số
|
Cân kỹ thuật
|
Cối chày - đồng
|
Máy khuấy
|
Tủ Hood
|
Tủ sấy
|
12
|
PTN Hợp chất thiên nhiên
|
Bếp điện 0-7500C
|
Bộ chưng cất
(tinh dầu nặng hơn nước)
|
Bơm chân không
|
Buồng soi UV
|
Cân kỹ thuật
|
Dụng cụ đo điểm nóng chảy
|
Dụng cụ lọc 34509-00
|
Máy cô quay chân không
|
Máy hút bụi
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Máy lắc ống nghiệm
|
Tủ Hood
|
Tủ lạnh Toshiba
|
Tủ sấy thường
|
Thiết bị cô quay chân không Hei-VAP Advantage. Gồm:
- Bộ làm lạnh tuần hoàn Rota chill
- Bơm chân không Rotavac Valve Tec
|
13
|
Công nghệ và vật liệu xúc tác hóa dầu
|
Bếp điện 1 ngăn
|
Bộ điều khiển lò nung
|
Bộ đo chớp cháy cốc hở
|
Bộ lọc chân không
|
Bộ kháng oxy
|
Bơm chân không
|
Bơm chân không 0,12kw
|
Bơm chân không
|
Cân phân tích điện tử TE 214S
|
Lò nung bằng điện 50048
|
Lò P. ứng kèm ống thạch anh
|
Máy chụp ảnh kỹ thuật số
|
Máy đo pH cầm tay tự động bù nhiệt độ
|
Máy đo pH để bàn
|
Máy khuấy từ gia nhiệt SP131320-33Q
|
Ống đo lưu lượng con quay
|
Tbị chưng cất SP dầu mỏ loại Right-Hand, Groups 0,1,2và3 K45090
|
Tbị xđ độ nhớt động học KV3000
|
Thiết bị đo độ chớp cháy kín
|
Thiết bị đo độ xuyên kim
|
Tủ sấy
|
Tủ sấy chân không
|
14
|
Nghiên cứu và phát triển công nghệ môi trường
|
Bếp điện 1 ngăn
|
Bộ lấy mẫu khí
|
Bộ phân hủy KIT mẫu xác định COD
|
Bộ phân tích Coliform
|
Bộ tích điện 500VA
|
Buồng hút ẩm
|
Cân kỹ thuật điện tử
|
Cân phân tích điện tử 200g-0,0001g
|
Cột lọc nước trao đổi ion
|
Hộp bảo quản mẫu đi hiện trường
|
Lưới thu mẫu sinh vật phù du
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Máy định vị
|
Máy đo chất lượng nước hiện trường
|
Máy đo DO cầm tay
|
Máy đo khí độc đa chỉ tiêu đtử hiện số
|
Máy đo nhiệt độ & độ ẩm điện tử
|
Máy đo pH cầm tay
|
Máy đo quang vùng khả kiến 110-250V; 50/60 Hz
|
Máy đo tiếng ồn cầm tay
|
Máy đo tốc độ dòng chảy hở - Flow Meter Kit - Ca.no.: 4JE-102795
|
Máy khuấy từ gia nhiệt 630W
|
Máy ly tâm EBA 20
|
ổn áp 10KVA- 220V
|
ổn áp 1.000VA
|
Pipet tự động 07897-32
|
Thiết bị đo bụi trọng lượng đi hiện trường
|
Thiết bị đo chất rắn lơ lửng - 47nm; 300ml
|
Thiết bị lấy mẫu nước sông kiểu nằm ngang - 2,2lít
|
Thiết bị phân tích nước tại hiện trường - 420-640 nm
|
Tủ ấm - 230V/ 50Hz
|
Tủ ấm FOC 215E
|
Bộ xác định BOD gồm 10 Sensor đọc kết quả BOD, 10 chai BOD, Bộ đế khuấy từ, dây nguồn, Dụng cụ kiểm tra đầu đo BOD
|
Bộ phản ứng COD (ECO 16) gồm 1 máy chính; Đầu giữ chất hấp thụ cho sinh hàn (mã sp 10000002); Ống phá mẫu phi 22 (msp CA0091666); Sinh hàn 200mm (msp CA0091667); Ống phá mẫu phi 16 (hộp 20 chiêc) (msp CM0091680); giá đựng ống phá mẫu 12 vị trí (msp CA0091636); Nắp đậy an toàn (mspA00001051)
|
Máy vi tính Acer Verton
|
Intel core i5 6500; màn hình Acer 18.5"
|
Tủ sấy
|
Túi đựng mẫu khí có van bằng Silicon
|
Thiết bị đo hoạt độ phóng xạ
|
15
|
P.TN Cao áp
|
Cầu đo tang góc tổn hao điện
môi cách điện SG-2008 Samgor
|
Đồng hồ vạn năng loại chỉ
thị số SK-6163
|
Bộ chỉ thị pha 855PR
|
Ampe kìm đo dòng lớn SK-7722
|
Ampe kìm đo dòng nhỏ SK-7825
|
Hợp bộ thử nghiệm máy biến
dòng điện T2000 ISA
|
Máy chụp sóng máy cắt Egil + software
|
Máy đo điện trở 1 chiều máy biến áp lực chuyên dụng SG-5008
|
Máy đo điện trở nối đất DET2/2
|
Máy đo điện trở tiếp xúc R1L-D1
|
Máy đo tổng hợp V-A-W
3 pha NSQ400
|
Máy đo tỷ số biến máy biến áp SG-7001
|
Máy thử điện áp phóng của dầu cách điện SG-7808
|
Máy thử nghiệm cao áp YDTCW120kV/60kV & SG
|
Mê gôm 5000V loại chỉ thị số 2804IN Sew
|
Mê gôm loại chỉ thị kim 6201IN Sew
|
Tự ngẫu 1 pha 10KvA
|
Tự ngẫu 1 pha 1KvA
|
Tự ngẫu 1 pha 2KvA
|
Trang cụ an toàn TCAT
|
16
|
P. Điện tử công suất
|
Bàn thí nghiệm đo lường quang nhiệt
|
Bài TN đo dòng áp tần số
|
Bài đo lường điện năng
|
Băm áp 1 chiều
|
Biến đổi điện áp Ac 1fa và 3fa
|
Công tơ 3 pha 60A
|
Chỉnh lưu có đkhiển và k đkhiển 3fa
|
Chỉnh lưu có đkhiển,k đkhiển đ/áp 1fa
|
Máy hiện sóng 2 tia
|
Máy phát âm tần
|
Ksát các linh kiện đtử công suất cơ bản
|
Máy vi tính xách tay 3000-G400-Lenovo 2*1.73 GHz
|
17
|
P.Kỹ thuật điện
|
Am pe kế AC
|
Am pe kế AC (0-5A)
|
Am pe kế AC (0-2A)
|
Am pe kế AC (0-10A)
|
Am pe kế AC (0-10A)
|
Am pe kế AC (0-2A)
|
Am pe kế AC (0-10A)
|
Am pe kế DC (0-20A)
|
Am pe kế DC (0-150A)
|
Am pe kế DC (0-2A)
|
Ampe kế DC (0-15A)
|
Am pe kế DC (0-30A)
|
Am pe kế gỗ hộp lớn (0-10A)
|
Am pe kế xách tay AC (0-2A)
|
Biến thế chỉnh lưu 2Ampe
|
Biến áp tự ngẫu Hanshin 2KVA
|
Biến thế tự ngẫu
|
Bộ nguồn AC-DC 110V
|
Đinamô-đc 12VDC
|
Máy phát điện DC 110V
|
Vôn kế AC 0-300
|
18
|
P. Kỹ thuật xung số
|
Dao động ký
|
Nguồn ổn áp một chiều
|
Quạt treo tường
|
Máy hiện sóng Digital
|
Máy phát tần số
|
19
|
P.TN Lý thuyết mạch
|
Am pe kế kẹp GAS500
|
Biến thế tự ngẫu 10A/220V
|
Các hệ số truyền đạt, tính chất xếp chồng và tương hỗ
|
Điện cảm có đkhiển và khuếch
đại từ
|
Đồng hồ đo điện trở đất ST1505
|
Đồng hồ đo lệch pha 33026687/33026680
|
Đồng hồ Wattmet hiển thị số DW 6060
|
Hiện tượng Trigơ và ổn áp ở mạch phi tuyến
|
Máy đếm tần số hiện số 829345
|
Mạch điện có hỗ cảm
|
Mạch 2 cửa tuyến tính không
nguồn
|
Mạch 3 pha đối xứng và không đối xứng
|
Máy phát âm tần 82744
|
Phản ứng của 1 nhánh đ/v kích thích và điều hòa xác lập
|
Quá trình quá độ ở mạch
TTính đ/giản
|
Quan hệ ttính giứa các biến
trong mạch tt
|
Watmet vạn năng hiện số G007820/G007897
|
Dao động ký 2 kênh số 9301243/9210486
|
Dao động ký 2 kênh số 9301243/9210486
|
Dao động ký 2 kênh số RIGOL GDS1052
|
20
|
P.TN Máy điện
|
Bài máy biến áp 1 pha
|
Bài máy biến áp 3 pha
|
Bàn điều khiển biến tần thông minh
|
Bộ thiết bị tự động hoá
(lôgô tự động) RLC-230/14659
|
Bộ TN động cơ điện 1 chiều
|
Bộ TN đcơ điện AC 3fa Roto lồng sóc
|
Đồng hồ đo tốc độ hiện số DT2234A-DT2235A
|
Hệ thống đcơ k đồng bộ 1fa,3fa gồm:
|
+ Khung gá thiết bị
|
+ Đcơ k đồng bộ 3 fa rotor lồng sóc 175W- 220V/380V
|
+ Đcơ khởi động bằng tụ điện
|
+ Bộ tải điện trở (231W- 220 VAC/DC- 1 fa)
|
+ Bộ thu nhận, xử lý tín hiệu phần mềm kiểu LVDAM, tliệu....
|
+ MVT trạm VIDIC: P4 2.26 GHz, ram 256MB, HDD 40GB, mhphẳng CRT Color 17"
|
Hệ thống TN về máy điện và truyền động điện
|
Hệ thống TN đcơ / máy phát đồng bộ gồm:
|
+ Khung gá thiết bị
|
+ Đcơ/ máy phát đồng bộ 3fa, P<175W
|
+ Bộ tải trở điện; Bộ tải điện cảm; bộ tải điện dung; Module hòa đồng bộ; v.v.....
|
+ MVT trạm VIDIC: P4 2.26 GHz, ram 256MB, HDD 40GB, mhphẳng CRT Color 17"
|
Hệ thống điều khiển động cơ Serro AC gồm:
|
+ Đcơ AC Servomotor
|
+ Bảng đk gồm: mặt bảng gắn tbị+ chốt 5 ly; Bộ khí cụ điện kđộng, Biến tần 1Hp-3fa; thước quang; PLC SIMATIC S7-200; Cáp PC-PPI/RS485
|
+ MVT trạm VIDIC: P4 2.26 GHz, ram 256MB, HDD 40GB, mhphẳng CRT Color 17"
|
+ Bộ gá cơ khí; khung chính thí nghiệm; Dây thí nghiệm, ...
|
Hệ thống điều khiển trên PLC S7-300 gồm:
|
+ Bảng thí nghiệm cho PLC
|
+ MVT trạm VIDIC: P4 2.4GHz- Ram 256MB- HDD 40GB- Mhphẳng CRT Color17"
|
Biến tần 1 pha 220V/3pha 380V, 3HP, LS
|
Biến tần công nghiệp OMRON, 2HP 3G3MX2
|
21
|
P. Nghề điện
|
Biến áp 3 pha 320KVA
|
Khoan bàn
|
Máy B.A hàn 18KVA
|
Máy mài nhỏ
|
22
|
P. Tự động hóa
|
Phần mềm mô phỏng các hệ thống cơ điện tử 8 module
|
Khóa modul phần mềm mô phỏng các hệ thống cơ điện tử
|
Máy in HP laser P2035
|
Máy tính để bàn Asus
|
Bàn thí nghiệm KTD1
|
Máy điều hòa nhiệt độ 2 cục, 2 chiều LG (12.000 BTU)
|
Bộ BPCLE/AN mô phỏng hệ thống chuông điện
|
Bộ BPCLE/CONV ứng dụng mô phỏng băng tải
|
Bộ BPCLE/CP mô phỏng bãi đỗ xe
|
Bộ BPCLE/DM mô phỏng máy bán nước tự động
|
Bộ BPCLE/FEED điều khiển quá trình nạp và dỡ hàng
|
Bộ BPCLE/FT mô phỏng các ứng dụng chống hỏa hoạn
|
Bộ BPCLE/M mô phỏng ứng dụng điều khiển động cơ
|
Bộ BPCLE/MILL mô phỏng máy cán
|
Bộ BPCLE/NC mô phỏng các ứng dụng nước và lưu lượng
|
Bộ BPCLE/P mô phỏng các ứng dụng cảm biến tiệm cận
|
Bộ BPCLE/PLBP mô phỏng mô hình đóng gói và đóng hộp sản phẩm
|
Bộ BPCLE/POSI ứng dụng mô phỏng xác định vị trí và đếm số lượng
|
Bộ BPCLE/PHOT ứng dụng mô phỏng điều khiển ảnh
|
Bộ BPCLE/T modul điều khiển nhiệt độ
|
Bộ BPCLE/TSGM mô phỏng module điều khiển đèn tín hiệu giao thông
|
Bộ BPCLE/WCA ứng dụng kiểm hàng
|
Bộ PLCE/ET1 mô phỏng thang máy
|
BPCLE/AWHM mô phỏng máy giặt tự động
|
Cáp cổng PLC S7-300
RS485/Usb
|
PLC Simens S7-200
|
PLC S7-300
|
KIT DE1 Cyclone Altera
|
Hệ thống nghiên cứu ứng dụng
Logic khả trình
|
23
|
P. Kỹ thuật vi xử lý
|
Quạt treo tường
|
Bộ thí nghiệm chi vi điều khiển
|
Tbị thực hành viễn thông cơ sở
|
Tbị thực hành ĐTVT chuyên đề
|
Thiết bị giảng dạy về Ăngten
|
Máy vi tính CMS Media (Core duo E7500)
|
Máy vi tính ĐNA
|
Bộ máy vi tính CMS X Media (Bộ máy vi tính Core duo E7500, bàn máy tính 800x600x750, ghế gấp hòa phát G01S
|
Máy tính để bàn Asus
|
24
|
Xưởng TH điện - điện tử
|
KIT DE2 Cyclone Altera
|
Bàn thí nghiệm biến tần BBT-01. Gồm:
+ Biến tần ABB (ACS800) - Phần Lan
+ Biến tần LG (SV0075IS7-4NO) - Hàn Quốc
+ Biến tần Fuji (FRN7.5E1S-4A) - Fuji nhật Bản
+ Biến tần OMRON (F3G3RX) - Nhật Bản
|
Bàn thực hành Mạng công nghiệp và SCDA. Gồm:
+ Hệ thống PLC S7 300/400 (CPU 315-2DP)
+ PLC Misubishi (FX2N) - Nhật Bản
+ PLC OMRON (CPM1A40CDRAV1) - Nhật Bản
+ PLC LG (LS) - Hàn Quốc
|
Hệ thống ăn mòn JET 34D
|
Hệ thống thực hành mạng viễn thông. Gồm:
+ 3 bộ thiết bị Router 2911 Cisco - Mỹ
+ Thiết bị Switch WS-2960+24TC-L Cisco - Mỹ
+ Terminal server HWIC-16A- Cisco - Mỹ
+ Tủ Rack Open Rack 19" 27U (DC-R27UO-B) DHCOM-Việt Nam
+ Dây Serial V.35 Cisco - Mỹ
|
Máy chụp phim PLUS
|
Máy ép phim trên mạch in RLM 419P
|
Máy khoan - phay lỗ mạch tự động CNC
|
Máy làm sạch RBM 300
|
Máy vi tính để bàn Dell 3020MT
|
Tủ tài liệu CAT09K3G
|
Thiết bị cắt bảng mạch in NE-CUT
|
Thiết bị KIT Vi xử lý - Vi điều khiển Cyclone V ST SoCs
|
Thiết bị mạ xuyên lỗ mạch COMPACTA 30
|
Thiết bị phơi sáng chân không HELLAS
|
25
|
P.TN Cơ học đất
|
Bảng cột thấm nước đơn
|
Bộ thấm đất cột nước không đổi
|
Bơm chân không
|
Cân điện tử 300g CAS - hàn quốc
|
Hộp thấm đất nam kinh
|
Máy cắt đất 2 tốc độ
|
Máy cân điện tử 10kg CAS Hàn quốc
|
Máy cất nước 1 lần Hamilton
|
Máy đầm tự động Marshall
|
Máy khoan địa chất công trình
|
Máy khuấy siêu tốc 10.000v/ph (kèm bình khuếch tán có vách ngăn)
|
Máy nén đất tam liên
|
Tủ sấy chỉ thị kim
|
Tỷ trọng kế (5 cái tỷ trọng kế 0,995-1,030; 5 cái tỷ trọng kế 0-60)
|
Thiết bị chảy casagrande (gồm dụng cụ khía rãnh, dao trộn, bát trộn)
|
Máy đo PH đất Hanna
|
Bếp cách thủy
|
Bàn thí nghiệm (7,5m x 1,2m x 0,9m)
|
26
|
P. Kỹ thuật điện tử
|
Dao động ký
|
Máy in laser Canon
|
Máy phát âm tần
|
Máy phát sóng sin vuông
|
Máy vi tính ĐNA
|
Quạt treo tường
|
Bảng mạch giảng dạy về điện thoại di động (cellular Telephony)
|
Bảng mạch giảng dạy về điều biến và giải điều biến kỹ thuật số (Digital modulation Demodulation)
|
Bảng mạch giảng dạy về truyền dẫn kỹ thuật số (Digital signal transmission)
|
Bảng mạch giảng dạy về truyền thông cáp quang (Fiber optics)
|
Bảng mạch giảng dạy về truyền thông tương tự
|
Bảng mạch phụ trợ cho DL 3155M62 (Auxiliary board)
|
Các giao thực truyền thông: HDLC, SDLC, X.25, khung rơle, ATM
|
Giá đỡ Module có nguồn điện và giao diện ghép nối PC
|
Mạng diện rộng (WAN) và mạng Internet
|
Mạng vùng cục bộ (LAN) và mạng Intranet (Local area network - Lan and Intranet)
|
27
|
Nghề điện tử
|
Quạt treo tường Haly
|
28
|
P.TN Vật liệu xây dựng
|
Bộ dụng cụ vicat (BDCVC)
|
Cân điện tử 60kg (CDT60k)
|
Cân phân tích 210 x 0.0001g (210 x 0.0001g)
|
Dụng cụ đo chiều dài và thanh chuẩn (DCDCDVTC)
|
Thùng luộc mẫu Le Chatelier (FZ-31A)
|
Bàn rung bê tông (600 x 1200) (BRBT)
|
Bể điều nhiệt (STSY-4)
|
Dụng cụ xác định độ mịn xi măng (DBT-127)
|
Đe hiệu chuẩn búa bật nảy (C390)
|
Máy cắt sắt Bosch (MCSB)
|
Máy dằn vữa xi măng (ZS-15)
|
Máy khoan bê tông (DK-5V)
|
Máy lắc sàng (ZBSX-92A)
|
Máy mài mòn Los Angeles (MMMLA)
|
Máy nén bê tông 200 tấn (C053)
|
Máy nén xi măng (E156)
|
Máy siêu âm bê tông (C369)
|
Máy siêu âm cốt thép (ZBL-R620)
|
Máy thủy lực vạn năng 100 tấn (WE-1000B)
|
Máy thử độ chống ẩm (HS-40)
|
Máy trộn bê tông quay tự do (200l, 1,5 Kw) (MTBTQTD)
|
Máy trộn vữa xi măng tiêu chuẩn (JJ-15)
|
Súng thử cường độ bê tông (C380)
|
Tủ dưỡng hộ nhiệt ẩm (HBY-40B)
|
Thiết bị đo hàm lượng bọt khí bê tông (C198)
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
Máy thủy bình tự động
|
Hệ thống xuyên tĩnh CPT
|
Máy siêu âm đường hàn
|
Thiết bị phân tích ăn mòn cốt thép
|
Thiết bị thử động biến dạng uốn cho dầm
|
Máy nén bê tông
|
Kính hiển vi xác định độ nứt
|
Bộ máy nén 3 trục
|
29
|
P.TN Viễn thông 1
|
Bộ thiết bị giảng dạy cơ bản về điện tử viễn thông
|
Thiết bị truyền hình vệ tinh số
|
Bảng các bộ tạo dao động bằng thạch anh
|
Bảng các bộ tạo dao động tần số cao
|
Bảng các bộ tạo dao động tần số thấp
|
Bảng điều biến PCM Vi sai
|
Bảng điều biến và giải điều biến ASK
|
Bảng điều biến/ giải điều biến sóng AM
|
Bảng điều biến/ giải điều biến sóng FM
|
Bảng điều biến/ giải điều biến SSB
|
Bảng điều chế và giải điều chế Delta
|
Bảng điều chế và giải điều chế PWM-PPM
|
Bộ các đường truyền tải
|
Bộ các mạch PLL
|
Bộ các sợi quang
|
Bộ điều biến và giải điều biến FSK
|
Bộ điều biến và giải điều biến PSK
|
Bộ khuếch đại âm thanh Stereo
|
Bộ máy tổng hợp tần số
|
Bộ Mô đun cấp nguồn
|
Bộ nhận và thu đổi tần sóng AM
|
Bộ phát sóng FM
|
Bộ tổng hợp các tín hiệu tuần hoàn dựa vào chuỗi Fourier
|
Bộ thu nhận sóng FM
|
Bộ thu nhận SSB
|
Bộ trộn sóng và tách sóng PAM
|
Bộ trộn sóng và tách sóng PCM
|
Bộ truyền tải dữ liệu trên dải tần cơ sở
|
Bộ truyền tải sóng AM
|
Bộ truyền tải SSB
|
Các bộ lọc tích cực
|
Màn chiếu điện treo tường Quantech
|
Máy chiếu Vivitek
|
Máy hiện sóng Digital
|
Máy phát tần số
|
Mô đun hỗ trợ
|
Tổng hợp và tách sóng FDM
|
Bàn thí nghiệm kỹ thuật điện 2
|
Máy phân tích phổ R&S FSC Spectrum analyzer
|
Máy điều hòa nhiệt độ 2 cục, 1 chiều LG (12.000 BTU)
|
30
|
P. Cơ Nhiệt
|
Bài T.nghiệm phương trình trạng thái khí lý tưởng có ghép nối máy tính
|
Bài T.nghiệm sự giản nở của chất rắn và chất lỏng
|
Bài thí nghiệm Các định luật về va chạm trên đệm không khí
|
Bài thí nghiệm chu trình cơ nhiệt
|
Bài thí nghiệm dao động của con lắc có ghép nối máy tính
|
Bài thí nghiệm nhiệt dung riêng của chất khí
|
Bài thí nghiệm nhiệt dung riêng của chất rắn có ghép nối với máy tính
|
Bài thí nghiệm phép đo các hằng số cơ bản
|
Bài thí nghiệm rơi tự do
|
Bài thí nghiệm ứng suất
|
Bộ chuyển đổi năng lượng nhiệt - điện
|
Bộ thí nghiệm phép đo độ dài
|
Bộ thí ngiệm xác định chỉ số đoạn nhiệt cp/cv của không khí theo phương pháp Ruchardt
|
Bộ thí ngiệm xác định chỉ số đoạn nhiệt cp/cv của nhiều chất khí sử dụng thiết bị dao động dãn nở nhiệt
|
Thiết bị khảo sát con lắc vật lý
|
Thiết bị khảo sát quá trình biến đổi điện năng thành nhiệt năng sử dụng Joule và Watt kế
|
Cảm biến điện thế
|
Cân kỹ thuật
|
Cân phân tích cơ
|
Đầu đo nhiệt mật độ
|
Đầu đo nhiệt ra kết quả
|
Đĩa vòng cho trục quay
|
Giao diện Pasco
|
Nguồn cấp điện
|
Nguồn cấp điện 3 đầu ra
|
Ổn áp
|
Thiết bị hiệu suất nhiệt
|
Trục quay
|
Thiết bị va chạm trên đệm không khí, bảo toàn momen
|
Phép đo thể tích, trọng lượng, tỉ trọng chất rắn & chất lỏng
|
31
|
P. Điện quang
|
Am pe kế
|
Bài TN khảo sát dao động tự do
|
Bài TN ống cộng hưởng
|
Bài TN cân dòng/lực tác ụng lên vật mang điện
|
Bài TN cầu Wheastone
|
Bài TN cầu RLC có ghép nối máy tính và module FG
|
Bài TN định luật Faraday về cảm ứng điện từ
|
Bài TN hiệu ứng âm thanh Doppler có ghép nối máy tính
|
Bài TN máy biến thế
|
Bài TN từ trường của cuộn dây/ định luật Biot-Savart
|
Bài TN x/định đ/trở bằng cầu cân bằng
|
Bài TN từ trường trái đất
|
Biến thế
|
Bộ biến hàm (máy phát xung)
|
Bộ điện phân Hofman
|
Bộ TN cobra 4 khung dây
|
Bộ TN điện từ ETS đầy đủ
|
Điện kế
|
Điện kế chứng minh
|
Đồng hồ vạn năng
|
Kính thiên văn
|
Nguồn điện 1 chiều
|
Thiết bị khảo sát đặc tính điốt của các mặt ghép transistor
|
Thiết bị khảo sát và xây dựng đường đặc tuyến của Diode
|
Thiết bị khảo sát và xây dựng đường đặc tuyến của Transistor
|
Thiết bị khảo sát mạch tích, phóng (nạp, xả) R,C
|
Thiết bị khảo sát mạch R,L,C với máy phát tần và dao động ký
|
Tủ sấy
|
Bộ thí nghiệm khảo sát định tính& định lượng các đặc tính chùm tia điện tử trong từ trường, xác định điện tích riêng của điện tử & vận tốc điện tử
|
32
|
P. Vật lý A3
|
Bài máy quang phổ
|
Bài thí nghiệm định luật của các thấu kính và dụng cụ quang học
|
Bài thí nghiệm định luật quang điện từ hiệu ứng quang điện
|
Bài thí nghiệm định luật Stefan-Boltzman về bức xạ nhiệt có ghép nối với máy tính
|
Bài thí nghiệm đo vận tốc của ánh sáng
|
Bài thí nghiệm giao thoa kế Michelson
|
Bài thí nghiệm hiệu ứng quang điện
|
Bài thí nghiệm quang phổ nguyên tử
|
Bài thí nghiệm sự tán sắc và năng suất phân giải của quang phổ kế lăng kính và quang phổ kế cách tử
|
Bài T.Nghiệm chiết suất và tán sắc
|
Bài TN đo phân cực
|
Bài TN đo quang phổ hấp thụ
|
Bài TN giao thoa ánh sáng
|
Đồng hồ đa năng hiện số
|
Đường kế
|
Giao diện science
|
Lò vi sóng
|
Máy tính HP Compaq
|
Máy vi tính
|
Phân cực kế
|
33
|
P. Vật lý chất rắn
|
Bể rửa siêu âm S60H
|
Bài thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc nhiệt độ của điện trở ghép nối máy tính
|
Bài thí nghiệm từ trễ của sắt từ ghép nối máy tính
|
Bài thí nghiệm xác định mật độ và độ linh động của các hạt mang điện trong n - Germanium ghép nối máy tính
|
Cân phân tích
|
Khảo sát tính chất sắt từ Ferrit; xác định nhiệt độ chuyển pha sắt từ - thuận từ.
|
Lò nung
|
Lò Ống LTF 12/50/610
|
Máy hiện sóng kỹ thuật số 2 tia 60 MHz
|
Máy phát chức năng 0-2Mhz
|
Máy quang phổ kế UV-VIS
|
Máy tạo sợi Nano NaBond Electrospinning Unit, standard type
|
Máy tính cho các bài thí nghiệm ghép nối với máy tính
|
Bộ thiết bị thí nghiệm giảng dạy môn công nghệ
|
34
|
P. Phương pháp giảng dạy
|
Bộ Thiết bị TN VLý Lớp 10+11 gồm:
+ Đồng hồ đo Tgian hiện số
+ Cân quả nặng 50gx10
+ Giá đỡ đa năng
|
Nguồn 1 chiều
|
Bộ tess cơ học ME1
|
Bộ tess cơ học ME2 13272.88
|
Bộ tess cơ học ME3 13273.88
|
Bộ tess cơ học ME4 13283.88
|
Bộ tess điện/ điện tử EEP1 13281.88
|
Bộ tess điện/ điện tử EEP2 13282.88
|
Bộ tess nhiệt học WE1 13274.88
|
Bộ tess nhiệt học WE2 13275.88
|
Bộ tess quang học OE1 13276.88
|
Bộ tess quang học OE2 13277.88
|
Bộ tess quang học OE3 13280.88
|
Bộ tess quang học trộn màu 13250.77
|
Bộ tess từ học MAG đầy đủ 13230.77
|
Phần mềm Inter tess 01000-00
|
Bộ thiết bị thí nghiệm giảng dạy lớp 10
|
Bộ thiết bị thí nghiệm giảng dạy lớp 11
|
Bộ thiết bị thí nghiệm giảng dạy lớp 12
|
35
|
Phòng học ngoại ngữ (08 phòng)
|
84 máy tính
|
36
|
Phòng Thực hành Tin học (10 phòng)
|
450 máy tính
|