Trường Đại học Quy Nhơn thông báo xét tuyển đợt bổ sung phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ):
1. Thời gian đăng ký: Từ ngày 12/10/2020 đến ngày 20/10/2020
2. Hình thức đăng ký: Trực tuyến tại http://tsd.qnu.edu.vn
3. Thông tin các ngành xét tuyển và ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển:
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
18.5 |
24 |
10 |
M00 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
24 |
26 |
10 |
A00 C00 D01 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
18.5 |
19.5 |
10 |
T00 T02 T03 T05 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
24 |
26 |
20 |
A00 A01 |
5 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
18.5 |
24 |
30 |
A00 A01 |
6 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
18.5 |
24 |
30 |
A00 D07 B00 |
7 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
18.5 |
24 |
30 |
C00 D14 D15 |
8 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
18.5 |
24 |
30 |
C00 C19 D14 |
9 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
18.5 |
24 |
30 |
A00 C00 D15 |
10 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
26 |
10 |
D01 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
30 |
A00 D01 A01 |
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
20 |
A00 D01 A01 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
15 |
18 |
60 |
A00 D01 A01 |
14 |
7340302 |
Kiểm toán |
15 |
18 |
30 |
A00 D01 A01 |
15 |
7380101 |
Luật |
15 |
18 |
50 |
C00 D01 C19 A00 |
16 |
7440112 |
Hóa học |
15 |
18 |
50 |
A00 D07 B00 D12 |
17 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
15 |
18 |
50 |
A00 A01 D07 B08 |
18 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
18 |
50 |
A00 A01 |
19 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
50 |
A00 A01 D01 |
20 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
18 |
50 |
A00 C02 B00 D07 |
21 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
15 |
18 |
50 |
A00 A01 D07 A02 |
22 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
18 |
50 |
A00 A01 D07 A02 |
23 |
7520216 |
KT điều khiển và Tự động hóa |
15 |
18 |
50 |
A00 A01 D07 A02 |
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18 |
50 |
A00 B00 D07 C02 |
25 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
18 |
50 |
A00 A01 D07 A02 |
26 |
7620109 |
Nông học |
15 |
18 |
50 |
B00 B08 A02 B03 |
27 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
18 |
50 |
D01 A01 D14 D15 |
28 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
18 |
20 |
D04 D01 D15 A01 |
29 |
7229030 |
Văn học |
15 |
18 |
30 |
C00 D14 D15 C19 |
30 |
7310101 |
Kinh tế |
15 |
18 |
50 |
A00 D01 A01 |
31 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
15 |
18 |
60 |
C00 D01 C19 A00 |
32 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
15 |
18 |
50 |
A00 C00 D01 C19 |
33 |
7310608 |
Đông phương học |
15 |
18 |
30 |
C00 C19 D14 D15 |
34 |
7310630 |
Việt Nam học |
15 |
18 |
50 |
C00 D01 D15 C19 |
35 |
7760101 |
Công tác xã hội |
15 |
18 |
50 |
C00 D01 D14 |
36 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
10 |
A00 A01 D01 D14 |
37 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
15 |
18 |
10 |
A00 A01 D01 |
38 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
50 |
A00 B00 D07 C04 |
Ghi chú:
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh: nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
- Ngành GDTC: nhân hệ số 2 môn Năng khiếu;
- Các ngành có nhân hệ số: điểm được quy về thang điểm 30 khi xét tuyển;
- Các ngành sư phạm: phải có xếp loại học lực lớp 12 loại giỏi nếu xét học bạ (trừ ngành GDTC).
- Ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế tuyển sinh.
Kết quả xét tuyển sẽ được thông báo đến email của thí sinh và giấy báo nhập học sẽ được gửi đến địa chỉ thí sinh qua đường bưu điện.
Trường Đại học Quy Nhơn trân trọng thông báo để thí sinh biết và đăng ký xét tuyển./.
TB-09