

2.1. Đối tượng tuyển sinh
Công dân Việt Nam có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật và có nguyện vọng học đại học do Trường Đại học Quy Nhơn đào tạo thuộc một trong các đối tượng sau:
- Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên;
- Thí sinh đã có bằng Trung cấp học liên thông lên đại học;
- Thí sinh đã có bằng Cao đẳng học liên thông lên đại học;
- Thí sinh đã có bằng Đại học nay học đại học ngành khác.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo hồ sơ
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT, THBT: xét điểm học bạ năm lớp 12, xếp loại học lực từ 5,0 điểm trở lên, điểm trúng tuyển từ cao đến đủ chỉ tiêu.
- Thí sinh đã có bằng Trung cấp: xét tuyển theo điểm trung bình học tập của trình độ trung cấp, ngưỡng xét tuyển từ 5,0 điểm trở lên, điểm trúng tuyển từ cao đến đủ chỉ tiêu.
- Thí sinh đã có bằng Cao đẳng: xét tuyển theo điểm trung bình học tập của trình độ cao đẳng, ngưỡng xét tuyển từ 5,0 điểm trở lên, điểm trúng tuyển từ cao đến đủ chỉ tiêu.
- Thí sinh đã có bằng Đại học: tuyển sinh những người đã có bằng đại học cùng nhóm ngành, xét tuyển theo điểm trung bình học tập của trình độ đại học.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: bằng 30% chỉ tiêu hằng năm của hệ chính quy.
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Các ngành sư phạm không xét tuyển theo học bạ THPT
- Đối với các ngành còn lại, ngưỡng xét tuyển theo điểm trung bình học tập toàn khóa của trình độ đã đào tạo từ 5,0 điểm trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Hội đồng xét tuyển có trách nhiệm xét duyệt hồ sơ theo đúng quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, theo thứ tự ưu tiên, theo học lực và chỉ lấy đến đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
- Những người không đủ hồ sơ và những người thuộc diện dưới đây không được xét tuyển:
+ Không chấp hành Luật nghĩa vụ quân sự; đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang trong thời kỳ thi hành án hình sự;
+ Những người bị tước quyền xét tuyển sinh hoặc bị kỷ luật buộc thôi học chưa đủ thời hạn quy định tính từ ngày ký quyết định kỷ luật đến ngày xét tuyển;
+ Quân nhân hoặc công an nhân dân tại ngũ chưa được thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền cho phép đi học.
- Danh sách các ngành tuyển sinh
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Đại học VLVH
(4,5 năm)
|
Liên thông CĐ-ĐH
(2 năm)
|
Liên thông TC-ĐH
(3 năm)
|
ĐH văn
(2,5 năm)
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Tâm lý học giáo dục
|
7310403
|
x
|
|
|
|
15
|
Quản lý giáo dục
|
7140114
|
|
x
|
|
x
|
16
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Văn học
|
7229030
|
x
|
|
|
|
19
|
Việt Nam học
|
7310630
|
x
|
|
|
|
20
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
x
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
x
|
x
|
|
x
|
22
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
x
|
x
|
x
|
|
23
|
Luật
|
7380101
|
x
|
|
|
|
24
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Kinh tế
|
7310101
|
x
|
|
|
|
26
|
Kế toán
|
7340301
|
x
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
x
|
x
|
x
|
|
29
|
CN kỹ thuật xây dựng
|
7510103
|
x
|
|
|
|
30
|
Nông học
|
7620109
|
x
|
|
|
|
31
|
CN kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
x
|
|
|
|
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Nhà trường phát hành hồ sơ miễn phí qua website www.qnu.edu.vn (mục Tuyển sinh - Vừa làm vừa học).
a) Thủ tục đăng ký xét tuyển:
+ Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển chậm nhất 01 tuần trước xét tuyển.
+ Sau khi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển, nếu có sự thay đổi về gia đình hoặc bản thân, thí sinh phải thông báo kịp thời cho trường và trước ngày xét tuyển phải nộp bổ sung đầy đủ giấy tờ. Sau khi xét tuyển, trường không nhận các giấy tờ bổ sung.
+ Đối với lớp mở tại trường, thí sinh nộp 1 bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển; đối với lớp đặt tại địa phương thí sinh nộp 2 bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển (1 bộ lưu tại trường và 1 bộ lưu tại cơ sở liên kết).
+ Thí sinh nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Quy Nhơn hoặc đơn vị liên kết
b) Thí sinh tham gia dự tuyển nộp hồ sơ tuyển sinh (theo mẫu của Trường Đại học Quy Nhơn), hồ sơ tuyển sinh gồm các loại giấy tờ sau:
(1) 01 Phiếu tuyển sinh ( Tải về phiếu đăng ký liên thông tại đây) (Phiếu đăng ký xét tuyển văn bằng 2)
(2) 01 bản sao có công chứng các loại giấy tờ sau:
- Bằng tốt nghiệp, kết quả học tập:
+ Bằng tốt nghiệp và học bạ trung học phổ thông (đối với thí sinh dự tuyển đại học vừa làm vừa học);
+ Bằng tốt nghiệp THPT, Bằng tốt nghiệp và bảng điểm toàn khóa bậc trung cấp (đối với thí sinh dự tuyển đại học liên thông từ trung cấp);
+ Bằng tốt nghiệp và bảng điểm toàn khóa bậc cao đẳng (đối với thí sinh dự tuyển đại học liên thông từ cao đẳng);
+ Bằng tốt nghiệp và bảng điểm toàn khóa bậc đại học (đối với thí sinh dự tuyển đại học văn bằng hai);
- Giấy khai sinh hoặc giấy chứng minh nhân dân;
- Các loại giấy tờ xác nhận chế độ ưu tiên (nếu có);
(3) 04 ảnh màu cỡ 3cm x 4cm;
(4) 03 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh.
c) Thời gian nhận hồ sơ:
Đợt 1: Thu nhận hồ sơ đến hết ngày: 10/05/2020; Thời gian xét tuyển: 20/05/2020;
Đợt 2: Thu nhận hồ sơ đến hết ngày: 05/07/2020; Thời gian xét tuyển: 15/07/2020;
Đợt 3: Thu nhận hồ sơ đến hết ngày: 05/09/2020; Thời gian xét tuyển: 16/09/2020;
Đợt 4: Thu nhận hồ sơ đến hết ngày: 05/11/2020; Thời gian xét tuyển: 15/11/2020.
2.8. Chính sách ưu tiên: Những người thuộc diện chính sách được hưởng chế độ ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển: 400.000 đồng/thí sinh.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên: Nhà trường áp dụng mức học phí và lộ trình học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
2.11. Các nội dung khác:
Các đơn vị đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của Thông tư số 07/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế liên kết đào tạo trình độ đại học. Trình tự, thủ tục và hồ sơ liên kết: Đơn vị liên kết khảo sát nhu cầu của địa phương và làm Công văn gửi Trường Đại học Quy Nhơn đề nghị mở lớp. Đơn vị liên kết gửi về Trường Đại học Quy Nhơn Công văn của UBND tỉnh, thành phố cho phép đơn vị liên kết đào tạo đại học hình thức VLVH. Trường Đại học Quy Nhơn sẽ gửi công văn phúc đáp và thông báo tuyển sinh sau khi nhận được công văn cho phép mở lớp của UBND tỉnh và của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tổ chức xét tuyển và công nhận thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Quy Nhơn. Ký hợp đồng đào tạo và tổ chức đào tạo bậc đại học theo Hợp đồng đã ký.
2.12. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo thông báo trên website của trường tại địa chỉ www.qnu.edu.vn.