Trường Đại học Quy Nhơn là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực có sứ mệnh đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, truyền bá tri thức và chuyển giao công nghệ; phục vụ hiệu quả sự phát triển bền vững của đất nước, đặc biệt đối với khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên; góp phần thúc đẩy tiến bộ xã hội.
Đến năm 2030, Trường Đại học Quy Nhơn sẽ là trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực định hướng ứng dụng có uy tín cao, đạt tiêu chuẩn chất lượng của khu vực Đông Nam Á; có vị thế quan trọng về hợp tác đào tạo, nghiên cứu, trao đổi học thuật, giao lưu văn hóa trong nước và quốc tế.
Trường Đại học Quy Nhơn hiện có 735 viên chức, người lao động, trong đó đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm với 1 Giáo sư, 36 Phó Giáo sư, 216 Tiến sĩ và 49 nghiên cứu sinh trong và ngoài nước. Với đội ngũ chuyên môn cao, Nhà trường không ngừng đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học, đáp ứng nhu cầu xã hội.
DANH SÁCH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ QNU
1 |
Đoàn Đức Tùng |
Nam |
Ban Giám hiệu |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
2 |
Nguyễn Quang Ngoạn |
Nam |
Hội đồng trường |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
3 |
Nguyễn Ngọc Sơn |
Nam |
Khoa Giáo dục thể chất |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
4 |
Phan Thanh Nam |
Nam |
Khoa Giáo dục Tiểu học và Mầm non |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
5 |
Nguyễn Thị Diệu Cẩm |
Nữ |
Khoa Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
6 |
Nguyễn Thị Mộng Điệp |
Nữ |
Khoa Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ khoa học |
7 |
Phan Thanh Hải |
Nam |
Khoa Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
8 |
Hoàng Nhật Hiếu |
Nam |
Khoa Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
9 |
Nguyễn Thị Vương Hoàn |
Nữ |
Khoa Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
10 |
Cao Văn Hoàng |
Nam |
Khoa Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
11 |
Nguyễn Văn Kim |
Nam |
Khoa Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
12 |
Lê Thị Ngọc Loan |
Nữ |
Khoa Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
13 |
Vũ Thị Ngân |
Nữ |
Khoa Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
14 |
Huỳnh Thị Miền Trung |
Nữ |
Khoa Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
15 |
Võ Viễn |
Nam |
Khoa Khoa học Tự nhiên |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
16 |
Nguyễn Minh Vương |
Nam |
Khoa Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
17 |
Nguyễn Hữu Xuân |
Nam |
Khoa Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
18 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
Nữ |
Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
19 |
Trần Thị Cẩm Thanh |
Nữ |
Khoa Kinh tế và Kế toán |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
20 |
Huỳnh Đức Hoàn |
Nam |
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
21 |
Ngô Minh Khoa |
Nam |
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
22 |
Đoàn Thế Hùng |
Nam |
Khoa Lý luận chính trị - Luật và Quản lý Nhà nước |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
23 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Nữ |
Khoa Ngoại ngữ |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
24 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Nữ |
Khoa Sư phạm |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
25 |
Lương Đăng Kỳ |
Nam |
Khoa Sư phạm |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
26 |
Nguyễn Thị Việt Nga |
Nữ |
Khoa Sư phạm |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
27 |
Phạm Thị Bích Duyên |
Nữ |
Khoa Tài chính - Ngân hàng và Quản trị kinh doanh |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
28 |
Đỗ Ngọc Mỹ |
Nam |
Khoa Tài chính - Ngân hàng và Quản trị kinh doanh |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
29 |
Huỳnh Minh Hiền |
Nam |
Khoa Toán và Thống kê |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
30 |
Huỳnh Văn Ngãi |
Nam |
Khoa Toán và Thống kê |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ khoa học |
31 |
Thái Thuần Quang |
Nam |
Khoa Toán và Thống kê |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
32 |
Lê Công Trình |
Nam |
Khoa Toán và Thống kê |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
33 |
Nguyễn Tiến Trung |
Nam |
Phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
34 |
Nguyễn Đình Hiền |
Nam |
Viện Khoa học giáo dục |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
35 |
Nguyễn Phi Hùng |
Nam |
Viện Khoa học giáo dục |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
36 |
Hồ Xuân Quang |
Nam |
Viện Khoa học giáo dục |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
37 |
Trần Quốc Tuấn |
Nam |
Viện Khoa học giáo dục |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
QNU